Description
Giới thiệu sản phẩm Ống Co Nhiệt Linh Hoạt Thay Thế Dòng DR 25 của Volsun, một giải pháp đa dụng và đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về dây điện và cách điện của bạn. Ống co nhiệt chất lượng cao này được thiết kế để tạo ra lớp phủ bảo vệ chắc chắn cho các mối nối điện, đảm bảo chúng luôn an toàn và ổn định ngay cả trong điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất.
Ống Co Nhiệt của Volsun được chế tạo từ vật liệu bền và linh hoạt, dễ dàng thích ứng với các hình dạng và kích thước không đều, khiến nó trở nên lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dù bạn đang làm việc với hệ thống dây điện ô tô, điện tử tàu thủy hay thiết bị công nghiệp, ống co nhiệt này đều đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật.
Một trong những tính năng chính của Ống co nhiệt Volsun là khả năng thay thế dễ dàng cho các sản phẩm dòng Raychem DR 25. Điều này đồng nghĩa với việc bạn có thể tin tưởng rằng đây là giải pháp thay thế đáng tin cậy và tương thích, đáp ứng cùng một tiêu chuẩn chất lượng và hiệu suất cao như nhau.
Việc lắp đặt Ống co nhiệt Volsun nhanh chóng và đơn giản nhờ tỷ lệ co 2:1. Chỉ cần luồn ống qua mối nối cần cách điện, sau đó tác động nhiệt bằng súng nhiệt hoặc công cụ phù hợp khác, và quan sát ống co lại vừa khít vào vị trí, tạo thành lớp kín giúp bảo vệ chống lại độ ẩm, sự ăn mòn và các nguy cơ từ môi trường.
Với dải nhiệt độ hoạt động từ -55°C đến 135°C, Ống co nhiệt Volsun có khả năng chịu đựng được nhiệt độ khắc nghiệt mà không làm mất đi độ linh hoạt hay đặc tính bảo vệ của nó. Điều này khiến sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng có dao động nhiệt độ thường xuyên hoặc yêu cầu khả năng chịu nhiệt quan trọng.
Ngoài độ bền và tính đáng tin cậy, Ống co nhiệt Volsun còn có sẵn trong nhiều kích cỡ và màu sắc để phù hợp với nhu cầu cụ thể của bạn. Dù bạn cần một ống đường kính nhỏ cho dây điện tinh vi hay một ống đường kính lớn cho ứng dụng nặng, Volsun đều có thể đáp ứng.
Đừng chấp nhận vật liệu cách điện và bảo vệ kém chất lượng cho các kết nối điện của bạn. Hãy chọn Ống co nhiệt Flexsible Replace Raychem DR 25 Series của Volsun và tận hưởng sự an tâm khi biết rằng hệ thống dây điện của bạn được an toàn và chắc chắn. Tin dùng Volsun cho mọi nhu cầu về ống co nhiệt của bạn.
Flexible replace Raychem DR 25 shrink tube
Mô tả
TZRS-DR150(2X) DR 25 shrink tube is a high performance, rugged heat shrinkable tubing designed for harsh operating conditions. DR 25 shrink tube được làm từ polyester đàn hồi linh hoạt và có dải nhiệt độ hoạt động liên tục từ -55°C (-70°F) đến 150°C (302°F). Ống co nhiệt TZRS-DR 150(2X)-A DR 25 chịu được nhiều loại dung môi và hóa chất phổ biến như nhiên liệu hàng không, nhiên liệu diesel, dầu bôi trơn và chất lỏng thủy lực. Ống co nhiệt chịu diesel Volsun TZRS-DR 150(2X)- được thiết kế đặc biệt để đáp ứng tiêu chuẩn quân sự SC-X15111C nhưng đồng thời cũng đáp ứng các yêu cầu chức năng của MIL-DTL-2 3 0 5 3 / 1 6
Đặc điểm
Linh hoạt, chống cháy
Nhiệt độ co: 90°C ~150°C
Nhiệt độ hoạt động liên tục: -75°C~150°C
Tỷ lệ co: 2:1
Phù hợp với RoHs
Màu sắc tiêu chuẩn: Đen
Ứng Dụng Điển Hình
TZRS-DR150 (2X)-A ống chủ yếu được thiết kế cho ứng dụng hệ thống dây điện trên xe quân sự mặt đất. Sản phẩm ban đầu được phát triển cho chương trình xe tăng M-1, nhưng rất phù hợp với bất kỳ ứng dụng nào đòi hỏi loại ống co nhiệt hiệu suất cao, đặc biệt là nơi mà ống sẽ tiếp xúc với các loại chất lỏng gốc dầu mỏ. Ống TZRS-DR150 (2X)-A cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho thiết bị hạng nặng và xe off-road
Thông số kỹ thuật
Của cải |
Dữ liệu điển hình |
Phương pháp thử nghiệm |
Độ bền kéo |
≥12MPa |
ASTM D 2671 |
Elongation |
≥400% |
ASTM D 2671 |
Độ bền kéo sau lão hóa nhiệt |
≥8Mpa |
160°C×168h |
Độ giãn dài sau khi già hóa nhiệt |
≥220% |
160°C×168h |
Thay đổi theo chiều dọc |
-8%~+8% |
ASTM D 2671 |
Độ bền điện môi |
≥15kV/mm |
IEC 60243 |
Khả năng chống chịu chất lỏng - Cường độ kéo |
≥10MPa |
ISO 37 24 giờ - dầu diesel 70 °C, thủy lực 70°C, nhớt 100°C |
Độ giãn dài chịu được chất lỏng |
≥300% |
|
Khả năng cháy |
VW-1 |
UL 224 |
Sốc nhiệt |
Không nứt, Không chảy |
215°C×4h |
Cấu trúc
Kích thước
Kích thước |
Đường kính trong (I.D.) theo cung cấp D- mm |
Kích thước sau khi phục hồi hoàn toàn - mm |
Gói tiêu chuẩn (m/cuộn) |
|
I.D. s |
Độ dày tường w |
|||
φ3.2 |
≥3.2 |
≤1,6 |
0.76±0.15 |
200 |
φ4.8 |
≥4.8 |
≤2,4 |
0.84±0.15 |
100 |
φ6.4 |
≥6.4 |
≤3.2 |
0.89±0.15 |
100 |
φ9.5 |
≥9,5 |
≤4.8 |
1,02±0,20 |
50 |
φ12.7 |
≥12,7 |
≤6,4 |
1,22±0,20 |
30 |
φ19,0 |
≥19.0 |
≤9.5 |
1,45±0,28 |
30 |
φ25,4 |
≥25,4 |
≤12.7 |
1,78±0,28 |
30 |
φ38.1 |
≥38.1 |
≤19.0 |
2,41±0,41 |
15 |
φ50.8 |
≥50.8 |
≤25.4 |
2,79±0,41 |
15 |
φ76,0 |
≥50.8 |
≤38,0 |
3,18±0,50 |
15 |